Màn hình LED Full Color P6 ngoài trời là một dòng màn hình LED ngoài trời sản phẩm thường thấy ở sân bay, nhà ga, các tòa nhà lớn, ngoài quảng trường… bởi khả năng chống nước, bụi bẩn
(Bạn đang tìm kiếm một màn hình cỡ lớn có thể lắp đặt ngoài trời? Bạn được mọi người giới thiệu về màn hình LED P6 full color ngoài trời? Và bạn đang thắc mắc về chất lượng, ưu nhược điểm của sản phẩm này như thế nào. SDTECH hiểu được rằng có rất nhiều khách hàng đang có cùng thắc mắc giống bạn về sản phẩm này. Đó chính là lý do chúng tôi tạo nên bài viết ngày hôm nay.)
Màn hình LED P6 full color là gì?
Màn hình LED P6 full color ngoài trời được biết đến là dòng sản phẩm được sử dụng ngoài trời có pixel pitch (khoảng cách điểm ảnh) là 6mm. Chủ yếu sử dụng để trình chiếu hình ảnh quảng cáo ngoài trời. Màn hình được thiết kế có khả năng chống chịu mọi loại thời tiết, dù mưa lớn hay nắng gắt.
Ưu điểm của màn hình LED P6 full color ngoài trời
-
Kích thước không giới hạn: Màn hình LED P6 ngoài trời có thể tùy chỉnh về kích thước và kiểu dáng theo mục đích sử dụng mà vẫn đảm bảo hiệu quả trình chiếu.
-
Tuổi thọ cao: Tuổi thọ của màn hình rất cao, lên tới 100.000 giờ, thời gian hoạt động liên tục, phù hợp với các chương trình, sự kiện ngoài trời.
-
Hình ảnh sắc nét, sống động: Sản phẩm có những thông số nổi bật như màu sắc hiển thị lên đến 16.7 triệu màu, tốc độ làm mới lên đến 1920 Hz, thang độ xám là 14 bit và cường độ sáng đặt 6000 nits. Do đó, màu sắc giờ đây trở lên trung thực, sống động hơn bao giờ hết.
-
Bền bỉ dưới mọi điều kiện thời tiết: Chuẩn chống nước IP65, hệ thống tản nhiệt, khả năng chống sét tốt, vật liệu chế tạo có khả năng chống cháy, độ an toàn khi sử dụng cao… cho phép màn hình có khả năng chống chịu mọi điều kiện khắc nghiệt.
-
Dễ dàng kết nối: Sử dụng phần mềm DVI, HDMI,… Khách hàng dễ dàng thực hiện việc thêm bớt thông tin, chỉnh sửa hình ảnh nhanh chóng.
-
Dễ dàng điều khiển: Sử dụng hệ thống điều khiển đồng bộ hoặc không đồng bộ, giúp người sử dụng dễ dàng hơn trong việc điều khiển màn hình. Người dùng không sợ mất đi nội dung đã chỉnh sửa do nó được hệ thống lưu vào thẻ điều khiển.
-
Góc nhìn rộng: Khoảng cách nhìn từ 6-160m, góc nhìn (ngang/dọc) tạo ra không gian tiếp cận với người xem rộng lớn.
-
Tiết kiệm: Sản phẩm siêu tiết kiệm chi phí so với các sản phẩm khác hiện nay. Đồng thời, nó cũng phù hợp với rất nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
Nhược điểm:
-
Để kéo dài tuổi cho sản phẩm ta cần phải thực hiện bảo quản sản phẩm đúng cách vì điều kiện bên ngoài tác động trực tiếp.
-
Màn hình LED P6 ngoài trời có bóng thưa nên độ phân giải rất thấp, không thích hợp với những màn hình có kích thước nhỏ và xem ở khoảng cách gần. Vì vậy, P6 chỉ thích hợp lắp đặt cho màn hình có diện tích trên 7m2.
Ứng dụng của màn hình LED P6 outdoor
Với những tính năng vượt trội mà sản phẩm màn hình LED P6 outdoor đang sở hữu, loại màn hình này đang được chúng ta sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau:
-
Làm màn hình quảng cáo ngoài trời thay thế cho pano, biểu ngữ, tờ rơi…
-
Lắp đặt tại các quảng trường, khu vực sân ga, sảnh thông tin bệnh viện hay nơi tiếp khách của ngân hàng.
-
Sử dụng tại trạm thu phí giúp lái xe quan sát được rõ ràng hơn.
-
Sân vận động được trang bị màn hình LED ngoài trời phục vụ nhu cầu quan sát của cổ động viên.
-
Các buổi hội nghị, buổi triển lãm, buổi biểu diễn ca nhạc, sự kiện tổ chức ngoài trời sử dụng sản phẩm này giúp tăng thêm tính chân thực, truyền cảm hơn đối với người xem.
-
Màn hình còn được lắp đặt tại các sân thi đấu, trung tâm tiệc cưới hội nghị, sảnh chào của khách sạn, trung tâm thương mại.
-
Cơ quan hành chính sử dụng màn hình LED để trình chiếu thông tin, hình ảnh liên quan.
-
Nhà ga, sân bay cũng có màn hình để thể hiện giờ giấc, lịch trình đi của các chuyến bay,…
-
Hiển thị số liệu tại các sàn chứng khoán, bất động sản hay tài chính.
Thông số kỹ thuật màn hình led full color P6 ngoài trời
Khoảng cách hai điểm ảnh (Pitch) |
6 mm |
Loại bóng LED |
DIP |
Số LED/1 điểm ảnh |
1 RED + 1 Green +1 Blue |
Mật độ điểm ảnh |
27.777 Pixel/m2 |
Số lượng LED /m2 |
100.000 |
Kích thước module |
384mm x 192mm 32 x 32 pixel |
Kích thước cabinet |
768mm x 768mm 128 x 128 pixel |
Khối lượng 1 Cabinet |
55 KG/㎡ |
Loại nguồn cung cấp |
Switching Power Supply |
Khoảng cách nhìn tốt nhất |
6m – 200 m |
Góc nhìn ngang(tối ưu) |
160° |
Góc nhìn dọc(tối ưu) |
110° |
Độ xám |
16 bits |
Số màu |
281.000 tỷ màu |
Cường độ sáng |
>7500cd/m2 |
Thay đổi cường độ sáng |
Bằng tay |
Nhiệt độ hoạt động |
–30c~+70c |
Thời gian sử dụng của LED |
>100,000 giờ (hơn 11 năm) |
Nguồn điện vào |
AC220±10% 50Hz or AC 110±10% 60Hz |
Tần số nguồn điện vào |
50/60Hz |
Công suất tiêu thụ |
Lớn nhất:1000w/m2; Trung Bình: 450w/m2 |
Tần số làm tươi màn hình |
≥500 Hz |
Phương thức truyền dữ liệu |
RJ45 (Ethernet) |
Độ ẩm hoạt động |
0-90% |
Chế độ điều khiển |
Đồng bộ với máy tính |
Khoảng cách điều khiển |
100 m (không cần bộ lặp, CAT6); |
Hệ điều hành sử dụng tương thích |
WINDOWS(WIN2000, WINXP, WIN7) |
Thông số màn hình LED P6 Full Color ngoài trời (out door)
Con số |
Chế độ ổ đĩa |
Kích thước module |
Độ phân giải |
Led tiêu chuẩn |
Mật độ điểm ảnh |
P4 |
Quét 1/8 |
256x128mm |
64×32 |
3 trong 1 |
62500 |
P4.81 |
1 / 13scan |
250x250mm |
52×52 |
3 trong 1 |
43222 |
P5 |
Quét 1/8 |
160x160mm |
32×32 |
3 trong 1 |
40000 |
P6 |
Quét 1/8 |
192x192mm |
32×32 |
3 trong 1 |
27778 |
P8 |
1 / 4scan |
256x128mm |
32×16 |
3 trong 1 |
15625 |
P10 |
1 / 4scan |
160x160mm |
16×16 |
3 trong 1 |
10000 |
P12 |
1 / 4scan |
192x192mm |
16×16 |
3 trong 1 |
6944 |
P16 |
quét tĩnh |
256x256mm |
16×16 |
3 trong 1 |
3906 |
P20 |
quét tĩnh |
320x160mm |
16×8 |
3 trong 1 |
2500 |
P25 |
quét tĩnh |
200x200mm |
8×8 |
3 trong 1 |
1600 |
P31,25 |
quét tĩnh |
250x250mm |
8×8 |
3 trong 1 |
1024 |
Thông số màn hình LED P6 Full Color trong nhà (in door)
Con số |
Chế độ ổ đĩa |
Kích thước module |
Độ phân giải |
Led tiêu chuẩn |
Mật độ điểm ảnh |
P1.923 |
1 / 32scan |
246x246mm |
128×128 |
3 trong 1 |
270420 |
P2 |
1 / 32scan |
128x64mm |
64×32 |
3 trong 1 |
250000 |
P2.5 |
1 / 16scan |
160x160mm |
64×64 |
3 trong 1 |
160000 |
P3 |
1 / 16scan |
192x192mm |
64×64 |
3 trong 1 |
111111 |
p3.91 |
1 / 16scan |
250x250mm |
64×64 |
3 trong 1 |
65410 |
P4 |
1 / 16scan |
256x128mm |
64×32 |
3 trong 1 |
62500 |
P5 |
1/16 / quét |
320x160mm |
64×32 |
3 trong 1 |
40000 |
P6 |
1 / 16scan |
384x192mm |
64×32 |
3 trong 1 |
27777 |
P7,62 |
Quét 1/8 |
244x244mm |
32×16 |
3 trong 1 |
17222 |
P10 |
Quét 1/8 |
320x160mm |
32×16 |
3 trong 1 |
10000 |